Đơn vị dặm khá thông dụng trên thế giới nhưng không phải ai cũng rành rõ. Bạn biết 1 dặm bằng bao nhiêu km, bao nhiêu mét, hay hải lý không? Hãy cùng Cauhon tìm hiểu cách chuyển đổi dặm sang km qua bài viết này.
Tìm hiểu về dặm
Dặm, còn gọi là mile và viết tắt là mi, là đơn vị đo chiều dài được sử dụng để đo khoảng cách và quãng đường. Tùy theo khu vực và ngữ cảnh, tên gọi và cách sử dụng dặm có thể thay đổi.
Dặm hay xuất hiện trong các truyện thần thoại nước ngoài từ rất lâu đời. Dù dùng để đo khoảng cách dài nhưng hiện nay ít phổ biến trong đời sống, khiến nhiều người không quen thuộc với nó.
Dặm không phải là đơn vị đo lường thường dùng trong cuộc sống hàng ngày tại Việt Nam. Tuy nhiên, có những tình huống cụ thể bạn cần phải biết cách tính dặm, ví dụ như khi đến một quốc gia thường dùng đơn vị này hoặc khi giao tiếp với đối tác quốc tế và cần phải thực hiện các tính toán có liên quan tới dặm.
Đơn vị này có lịch sử từ thời La Mã, khi nó được định nghĩa là 1000 pace (bước chạy) hoặc 5000 feet La Mã, tương đương khoảng 1480 mét hoặc 1618 yard hiện đại. Tuy nhiên, định nghĩa này đã được điều chỉnh trong thế kỷ 13 và hiện nay, 1 dặm bằng 5.280 feet. Tỉ lệ này đã được điều chỉnh nhiều lần để trở nên nhất quán và dễ dàng hơn khi chuyển đổi với các đơn vị khác.
1 dặm là bao nhiêu km?
Ở Việt Nam, mét và kilomet là những đơn vị đo chiều dài và quãng đường phổ biến. Để nắm rõ về khoảng cách tính theo dặm, ta có thể chuyển đổi nó thành km hoặc mét.
1 dặm là bao nhiêu km? Theo tiêu chuẩn quốc tế: 1 dặm (1mi) bằng 1,60934km hay 1.609,34 mét.
Ví dụ 1: Bạn bay từ TP.HCM đến Hà Nội. Khoảng cách giữa hai thành phố là 1200km. Để đổi quãng đường từ kilomet sang dặm, áp dụng công thức:
1 dặm = 1,60934 km => 1km = 0,62137274 mi
Vậy thì: 1200km = 1200 x 0,62137274 = 745,65 mi
Kết quả cuối cùng là khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội vào khoảng 745,65 dặm bay.
Ví dụ 2: Một ngày bạn A chạy bộ 3 dặm. Bạn muốn biết 1 dặm bạn đã chạy bằng bao nhiêu km. Ta có thể chuyển đổi như sau:
1 dặm = 1,60934 km => 3 dặm = 4,82802 km.
Bảng chuyển đổi dặm sang km
Quy trình đổi giữa dặm và kilômét
Số dặm | Kilomet | Số dặm | Kilomet |
1 | 1,609 km | 50 | 80,47 km |
5 | 8,047 km | 60 | 96,56 km |
10 | 16,09 km | 70 | 112,65 km |
20 | 32,19 km | 80 | 128,75 km |
30 | 48,28 km | 90 | 144,84 km |
40 | 64,37 km | 100 | 160,93 km |
Bảng quy đổi dặm sang km
Danh sách chuyển đổi dặm sang km
-
Tỷ lệ quy đổi dặm thành kilômét tại nhiều quốc gia
Để tránh việc nhầm lẫn khi chuyển đổi đơn vị dặm
Bảng chuyển đổi từ dặm sang các đơn vị khác
Hướng dẫn chuyển đổi dặm sang mét, hải lý, cây số
Chuyển đổi dặm thành hải lý
Tỷ lệ quy đổi giữa hải lý và dặm
Sự chuyển đổi từ dặm sang hải lý
Chuyển đổi dặm thành cây số
Tỷ lệ chuyển đổi dặm sang cây số
Bảng tỷ lệ quy đổi từ dặm sang các đơn vị khác
Dặm | Mét | Km | Cây số | Hải lý |
1 | 1609,34 | 1,609 | 1,609 | 0,867 |
2 | 3218,68 | 3,218 | 3,218 | 1,734 |
3 | 4828,02 | 4,827 | 4,827 | 2,601 |
4 | 6437,36 | 6,436 | 6,436 | 3,468 |
5 | 8046,7 | 8,045 | 8,045 | 4,335 |
6 | 9656,04 | 9,654 | 9,654 | 5,202 |
7 | 11265,38 | 11,263 | 11,263 | 6,069 |
8 | 12874,72 | 12,872 | 12,872 | 6,936 |
9 | 14484,06 | 14,481 | 14,481 | 7,803 |
10 | 16093,4 | 16,09 | 16,09 | 8,67 |
Chuyển đổi dặm thành mét
Phương pháp chuyển đổi dặm sang mét
-
Tỷ lệ chuyển đổi dặm sang mét tại nhiều quốc gia
Dễ dàng chuyển đổi từ dặm sang các đơn vị khác
Phương pháp đơn giản để chuyển đổi dặm thành km
Dùng công cụ trực tuyến để chuyển đổi đơn vị
-
Sử dụng Google để chuyển đổi km thành dặm
Cách dùng Google để chuyển đổi km thành dặm
Thiết bị điện thoại hỗ trợ việc tra cứu đơn vị đo lường
Bài viết này giải đáp việc quy đổi dặm sang km, mét, hải lý và cây số
-
Xem thêm mẹo vặt cuộc sống