Cầu Hôn

Danh mục: Du lịch

  • Cập nhật mã bưu chính – Zip code mới nhất của tỉnh Tiền Giang

    Tiền Giang đã có mã bưu chính mới theo thông tư của chính phủ đã được cập nhật từ trước. Đối với người dân cần sử dụng dịch vụ bưu chính hay gửi hàng hóa tới Tiền Giang, việc cập nhật các mã này là cần thiết. Hãy cùng Mytour tìm hiểu mã bưu chính, Zip code Tiền Giang mới nhất năm 2024 tại Cái Bè, Mỹ Tho, Châu Thành và các địa phương khác.

    Mã bưu chính Tiền Giang là gì?

    Mã bưu chính của tỉnh Tiền Giang, còn gọi là Zip code, là các mã bưu chính được áp dụng cho từng khu vực, địa phương và cơ quan bưu chính nhà nước tại Tiền Giang. Các mã này được Liên minh bưu chính quốc tế (UPU) quy định và thường được sử dụng để định vị địa điểm khi vận chuyển hàng hóa, gửi thư tín, bưu phẩm,… Bên cạnh đó, một số nền tảng quốc tế khi mua hàng, chuyển tiền hay đăng ký tài khoản cũng yêu cầu nhập mã này.

    Mỗi mã bưu chính gồm 5 chữ số. Chữ số đầu tiên là mã vùng. Hai chữ số đầu đại diện cho thành phố hoặc tỉnh. Ba chữ số đánh dấu quận hoặc huyện. Năm chữ số đầy đủ biểu thị cơ quan, chức năng và vai trò.

    Mã bưu chính Tiền Giang hiện tại là 84000

    Hiện nay, mã bưu chính hay Zip code của Tiền Giang là 84000. Tuy nhiên, mã này chỉ là mã bưu cục trung tâm tỉnh, còn có nhiều mã khác đối với các cơ quan nhà nước, các huyện và thị xã. Để biết chính xác các mã này, bạn cần tra cứu chi tiết hơn.

    Việc tra cứu các thông tin này giờ đây trở nên nhanh chóng và tiện lợi chỉ với một chiếc điện thoại. Nếu bạn cần một chiếc điện thoại có cấu hình tốt và tốc độ load nhanh, hãy tham khảo các sản phẩm tại đường link dưới:

    Danh sách mã bưu chính Tiền Giang đầy đủ nhất

    Tiền Giang được chia thành nhiều khu vực bao gồm trung tâm tỉnh, thành phố Mỹ Tho, 8 huyện, 2 thị xã và các cơ quan nhà nước khác. Để tìm mã bưu chính, Zip code mới nhất của Tiền Giang năm 2024 tại Cái Bè, Mỹ Tho, Châu Thành và các địa phương khác, hãy tham khảo các bảng mã dưới đây:

    Mã bưu chính tỉnh Tiền Giang

    Sở Công Thương 84041
    Sở Kế hoạch và Đầu tư 84042
    Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 84043
    Sở Ngoại vụ 84044
    Sở Tài chính 84045
    Sở Thông tin và Truyền thông 84046
    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 84047
    Sở Nội vụ 84051
    Sở Tư pháp 84052
    Sở Giáo dục và Đào tạo 84053
    Sở Giaothông vận tải 84054
    Sở Khoa học và Công nghệ 84055
    Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 84056
    Sở Tài nguyên và Môi trường 84057
    Sở Xây dựng 84058
    Sở Y tế 84060
    Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh 84063
    Thanh tra tỉnh 84064
    Trường Chính trị tỉnh 84065
    Cơ quan Đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 84066
    Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh 84067
    Bảo hiểm Xã hội tỉnh 84070
    Cục Thuế 84078
    Chi cục Hải quan 84079
    Cục Thống kê 84080
    Kho bạc Nhà nước tỉnh 84081
    Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 84085
    Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị 84086
    Hội Văn học Nghệ thuật 84087
    Liên đoàn Lao động tỉnh 84088
    Hội Nông dân Tỉnh 84089
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 84090
    Tỉnh Đoàn 84091
    Hội Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh 84092
    Hội Cựu Chiến binh tỉnh 84093

    Thành phố Mỹ Tho

    BC. Trung tâm Thành phố Mỹ Tho 84100
    Thành ủy 84101
    Hội đồng Nhân dân 84102
    Ủy ban Nhân dân 84103
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84104
    P.7 84106
    P.3 84107
    P.2 84108
    P.8 84109
    P.9 84110
    X. Tân Mỹ Chánh 84111
    X. Mỹ Phong 84112
    X. Đạo Thạnh 84113
    P.4 84114
    P.5 84115
    P. 10 84116
    X. Phước Thạnh 84117
    X. Trung An 84118
    P.6 84119
    P. 1 84120
    P. Tân Long 84121
    X. Thới Sơn 84122
    BCP. Mỹ Tho 84150
    BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 84151
    BC. Mỹ Tho 2 84152
    BC. Tân Mỹ Chánh 84153
    BC. Yersin 84154
    BC. Trung Lương 84155
    BC. Bình Đức 84156
    BC. Hệ 1 Tiền Giang 84199

    Huyện Tân Phú Đông

    <tdX. Phú Đông
    BC. Trung tâm Huyện Tân Phú Đông 84200
    Huyện ủy 84201
    Hội đồng Nhân dân 84202
    Ủy ban Nhân dân 84203
    Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc 84204
    X. Phú Thạnh 84206
    84207
    X. Phú Tân 84208
    X. Tân Phú 84209
    X. Tân Thới 84210
    X. Tân Thạnh 84211
    BCP. Tân Phú Đông 84250
    BC. Phú Thạnh 84251
    BC. Phú Đông 84252
    BC. Tân Phú 84253

    Huyện Gò Công Đông

    BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông 84350
    Huyện ủy 84351
    Hội đồng nhân dân 84352
    Ủy ban nhân dân 84353
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84354
    TT. Tân Hòa 84356
    X. Tăng Hòa 84357
    X. Tân Thành 84358
    X. Tân Điền 84359
    TT. Vàm Láng 84360
    X. Kiểng Phước 84361
    X. Gia Thuận 84362
    X. Tân Phước 84363
    X. Tân Tây 84364
    X. Tân Đông 84365
    X. Bình Ân 84366
    X. Bình Nghị 84367
    X. Phước Trung 84368
    BCP. Gò Công Đông 84375
    BC. Tân Thành 84376
    BC. Tân Tây 84377
    BC. Vàm Láng 84378

    Huyện Gò Công Tây

    BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây 84400
    Huyện ủy 84401
    Hội đồng nhân dân 84402
    Ủy ban nhân dân 84403
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84404
    TT. Vĩnh Bình 84406
    X. Thạnh Trị 84407
    X. Yên Luông 84408
    X. Thành Công 84409
    X. Bình Phú 84410
    X. Đồng Sơn 84411
    X. Bình Nhì 84412
    X. Đồng Thạnh 84413
    X. Thạnh Nhựt 84414
    X. Vĩnh Hựu 84415
    X. Long Vĩnh 84416
    X. Long Bình 84417
    X. Bình Tân 84418
    BCP. Gò Công Tây 84450
    BC. Đồng Sơn 84451
    BC. Long Bình 84452

    Huyện Chợ Gạo

    BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo 84500
    Huyện ủy 84501
    Hội đồng nhân dân 84502
    Ủy ban nhân dân 84503
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84504
    TT. Chợ Gạo 84506
    X. Bình Phan 84507
    X. Bình Phục Nhứt 84508
    X. Quơn Long 84509
    X. Tân Thuận Bình 84510
    X. Long Bình Điến 84511
    X. Xuân Đông 84512
    X. Hòa Định 84513
    X. An Thạnh Thủy 84514
    X. Bình Ninh 84515
    X. Đăng Hưng Phước 84516
    X. Thanh Bình 84517
    X. Tân Bình Thạnh 84518
    X. Trung Hòa 84519
    X. Mỹ Tịnh An 84520
    X. Hòa Tịnh 84521
    X. Phú Kiết 84522
    X. Lương Hòa Lạc 84523
    X. Song Bình 84524
    BCP. Chợ Gạo 84550
    BC. Bến Tranh 84551
    BC. Thủ Khoa Huân 84552

    Huyện Châu Thành

    BC. Trung tâm huyện Châu Thành 84600
    Huyện ủy Châu Thành 84601
    Hội đồng nhân dân Châu Thành 84602
    Ủy ban nhân dân Châu Thành 84603
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Châu Thành 84604
    Thị trấn Tân Hiệp 84606
    Xã Tân Lý Tây 84607
    Xã Tân Hương 84608
    Xã Tân Hội Đông 84609
    Xã Tân Lý Đông 84610
    Xã Long An 84611
    Xã Thân Cửu Nghĩa 84612
    Xã Tam Hiệp 84613
    Xã Long Định 84614
    Xã Nhị Bình 84615
    Xã Điềm Hy 84616
    Xã Dưỡng Điềm 84617
    Xã Hữu Đạo 84618
    Xã Bình Trưng 84619
    Xã Đông Hòa 84620
    Xã Long Hưng 84621
    Xã Thạnh Phú 84622
    Xã Bình Đức 84623
    Xã Song Thuận 84624
    Xã Vĩnh Kim 84625
    Xã Bàn Long 84626
    Xã Kim Sơn 84627
    Xã Phú Phong 84628
    Bưu cục phát Châu Thành 84650
    BC. Dưỡng Điềm 84651
    BC. Khu công nghiệp Tân Hương 84652
    BC. Long Định 84653
    BC. Vĩnh Kim 84654

    Huyện Tân Phước

    Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phước 84700
    Huyện ủy Tân Phước 84701
    Hội đồng nhân dân Tân Phước 84702
    Ủy ban nhân dân Tân Phước 84703
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84704
    TT. Mỹ Phước 84706
    X. Phước Lập 84707
    X. Tân Lập 1 84708
    X. Tân Lập 2 84709
    X. Tân Hòa Thành 84710
    X. Phú Mỹ 84711
    X. Hưng Thạnh 84712
    X. Tân Hòa Đông 84713
    X. Thạnh Mỹ 84714
    X. Thạnh Tân 84715
    X. Thạnh Hòa 84716
    X. Tân Hòa Tây 84717
    X. Mỹ Phước 84718
    BCP. Tân Phước 84750
    BC. Phú Mỹ 84751

    Huyện Cai Lậy

    BC. Trung tâm huyện Cai Lậy 84800
    Huyện ủy 84801
    Hội đồng Nhân dân 84802
    Ủy ban Nhân dân 84803
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84804
    X. Bình Phú 84806
    X. Mỹ Thành Bắc 84807
    X. Phú Cường 84808
    X. Mỹ Thành Nam 84809
    X. Phú Nhuận 84810
    X. Thạnh Lộc 84811
    X. Cẩm Sơn 84812
    X. Phú An 84813
    X. Mỹ Long 84814
    X. Long Tiên 84815
    X. Hiệp Đức 84816
    X. Long Trung 84817
    X. Hội Xuân 84818
    X. Tân Phong 84819
    X. Tam Bình 84820
    X. Ngũ Hiệp 84821
    BCP. Cai Lậy 84830
    BC. Nhị Quý 84831
    BC. Mỹ Phước Tây 84832
    BC. Bình Phú 84833
    BC. Ba Dừa 84834

    Huyện Cái Bè

    Trung tâm của huyện Cái Bè 84900
    Huyện ủy 84901
    HĐND 84902
    UBND 84903
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84904
    TT. Cái Bè 84906
    Đông Hòa Hiệp xã 84907
    Xã An cư 84908
    Hậu Thành xã 84909
    Xã Hậu Mỹ Phú 84910
    Mỹ Hội xã 84911
    Hậu Mỹ Trinh xã 84912
    Hậu Mỹ Bắc A xã 84913
    Xã Hậu Mỹ Bắc B 84914
    Mỹ Trung xã 84915
    Mỹ Lợi B xã 84916
    Tân xã 84917
    Xã Thiện Trung 84918
    Xã Thiện Trí 84919
    Mỹ Đức Đông xã 84920
    Xã Mỹ Đức Tây 84921
    Xã Mỹ Lợi A 84922
    An Thái Đông xã 84923
    Xã An Thái Trung 84924
    Tân Hưng xã 84925
    Xã Tân Thanh 84926
    An Hữu xã 84927
    Xã Hòa Hưng 84928
    Mỹ Lương xã 84929
    Hòa Khánh xã 84930
    CP Bưu điện Cái Bè 84950
    BC An Hữu 84951
    Hòa Khánh BC 84952
    BC Mỹ Đức Tây 84953
    BC. Thiên Hộ 84954

    Thị xã Cai Lậy

    BC. Trung tâm thị xã Cai Lậy 84850
    Thị ủy 84851
    Hội đồng nhân dân 84852
    Ủy ban nhân dân 84853
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84854
    P. 1 84856
    P. 4 84857
    P. 3 84858
    P. Nhị Mỹ 84859
    X. Tân Hội 84860
    X. Tân Phú 84861
    X. Mỹ Hạnh Đông 84862
    X. Mỹ Hạnh Trung 84863
    X. Mỹ Phước Tây 84864
    X. Tân Bình 84865
    P. 2 84866
    X. Thanh Hòa 84867
    X. Long Khánh 84868
    P. 5 84869
    X. Phú Quý 84870
    X. Nhị Quý 84871
    BCP. Cai Lậy 84880
    BC. Nhị Quỷ 84881
    BC. Mỹ Phước Tây 84882
    BĐVHX Tân Phú 1 84883

    Thị xã Gò Công

    BC. Trung tâm thị xã Gò Công 84300
    Thị ủy 84301
    Hội đồng nhân dân 84302
    Ủy ban nhân dân 84303
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84304
    P.2 84306
    P.3 84307
    X. Long Thuận 84308
    X. Long Hưng 84309
    X. Tân Trung 84310
    X. Bình Đông 84311
    X. Bình Xuân 84312
    X. Long Chánh 84313
    P.4 84314
    P.1 84315
    P.5 84316
    X. Long Hòa 84317
    BCP. Gò Công 84325

    Cách tra cứu mã bưu chính Tiền Giang trực tuyến

    Rất nhiều người muốn cập nhật mã bưu chính vì mã Zip code tại Việt Nam đã thay đổi từ 6 số thành 5 số kể từ 2018. Không chỉ riêng các tỉnh, thành phố mà cả các địa phương, cơ quan, khu vực nhỏ hơn cũng đều có sự thay đổi. Cập nhật mã bưu chính Tiền Giang sẽ giúp việc vận chuyển, sử dụng dịch vụ bưu chính của bạn chính xác và nhanh chóng hơn.

    Để tra cứu mã bưu chính của Tiền Giang hoặc các khu vực khác, bạn có thể sử dụng công cụ tìm kiếm Google và nhập từ khóa “mã bưu chính” kèm theo tên khu vực mong muốn. Tuy nhiên, cách này không phải lúc nào cũng chính xác vì thông tin trên Google có thể đã lỗi thời và không được cập nhật kịp thời. Để tìm mã bưu chính mới nhất của Tiền Giang, bạn nên kiểm tra trên các trang web chính thức của chính phủ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:

    Bước 1: Truy cập vào liên kết https://mabuuchinh.vn hoặc http://postcode.vn. Sau khi truy cập, bạn sẽ thấy màn hình hiển thị như hình dưới đây.

    Bạn có thể truy cập vào trang web chính thức của nhà nước để tra cứu mã bưu chính

    Bước 2: Nhập tên địa phương, khu vực hoặc cơ quan cần tra mã Zip code. Ví dụ, nếu muốn tìm mã bưu chính của Tiền Giang, bạn hãy nhập từ khóa “Tiền Giang”.

    Sau khi hoàn thành hai bước trên, các mã bưu chính liên quan sẽ hiện ra. Bạn có thể lướt xuống và tìm mã cụ thể ở khu vực hoặc cơ quan mà bạn quan tâm. Nếu bạn không tìm thấy mã mong muốn, bạn có thể thử tìm trên trang web khác.

    Đoạn trên cung cấp thông tin về các mã bưu chính, Zip code mới nhất của Tiền Giang tại các địa phương như Cái Bè, Mỹ Tho, Châu Thành và nhiều nơi khác. Nếu bạn cần tra cứu mã bưu chính Tiền Giang, hãy tham khảo bảng mã đã cung cấp. Ngoài ra, nếu muốn tìm mã bưu chính ở các khu vực khác, bạn có thể đọc các bài viết tương tự trên Mytour!