Để xem giá vàng cập nhật mới nhất, truy cập: Giá vàng hôm nay
Giá vàng dao động theo phiên giao dịch hàng ngày, tương tự như tỷ giá đồng ngoại tệ. Thông tin chi tiết về giá vàng Tây 1 chỉ, mua vào và bán ra, sẽ có trong bài viết này.
Hiện tại, giá vàng có tăng giảm hay không? Bảng giá vàng 9999 hôm nay 1 chỉ cung cấp thông tin chi tiết về giá vàng Tây hiện nay. Điều này hỗ trợ bạn trong quyết định đầu tư, đảm bảo lợi nhuận. Việc mua bán vàng Tây cần sự cẩn trọng vì giá vàng thay đổi tùy theo địa điểm báo giá.
Giá vàng hôm nay ra sao? Cập nhật bảng giá vàng SJC, DOJI và vàng Tây để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Xem chi tiết trong bài viết.
Danh Mục Nội Dung: Giá vàng hôm nay 1 chỉ, phân tích chi tiết. Bảng giá vàng SJC, DOJI. Biểu đồ biến động giá vàng SJC.
Trong bối cảnh dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, giá vàng liên tục thay đổi, khiến người kinh doanh vàng bạc phải tìm kiếm thông tin trên mạng hoặc hỏi nhau về giá, như: Giá vàng 24k hôm nay một chỉ là bao nhiêu?, giá vàng 18k hôm nay 1 chỉ là bao nhiêu?, giá vàng Tây hôm nay? Giá vàng 10k có giá bao nhiêu? Để đáp ứng nhu cầu của bạn, Cauhon đã cập nhật bảng giá vàng dưới đây để bạn dễ theo dõi.
* Giá vàng hôm nay 9999, SJC, PNJ, DOJI
Giá vàng SJC, PNJ, DOJI, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K khi mua vào và bán ra tại các ngân hàng, thương hiệu và tổ chức vàng lớn, đã tăng so với ngày trước đó. Chi tiết như sau:
Lưu ý quan trọng: Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm.
Loại
Mua vào
Bán ra
SJC
SJC 1L, 10L
90
92.5
SJC 5c
90
92.5
SJC 2c, 1C, 5 phân
90
92.5
SJC TP HCM
90
92.5
SJC Hà Nội
90
92.5
SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
90
92.5
Vàng tây 10k HCM
20.983
22.983
Vàng tây 14k HCM
30.072
32.072
Vàng tây 18k HCM
39.217
41.217
DOJI
DOJI Hà Nội lẻ
90
92.5
DOJI Hà Nội buôn
90
92.5
DOJI TP HCM lẻ
90
92.5
DOJI TP HCM buôn
90
92.5
Vàng tây 10k HN
1,426
1,576
Vàng tây 14k HN
3,023
3,223
Vàng tây 16k HN
3,629
3,929
Vàng tây 18k HN
3,823
4,023
Vàng tây 14k HCM
2,871
3,071
Vàng tây 16k HCM
2,718
2,788
Vàng tây 18k HCM
3,823
4,023
Doji 10k nhẫn HTV
1,426
1,576
Doji 14k nhẫn HTV
3,023
3,223
Doji 16k nhẫn HTV
3,425
3,725
Doji 18k nhẫn HTV
4,018
4,218
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k
21,42
22,82
PNJ NT 14k
30,63
32,03
PNJ NT 18k
39,63
41,03
Ngọc Hải 17k HCM
36,18
41,85
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp
36,18
41,85
Ngọc Hải 17k Long An
36,18
41,85
Danh sách giá vàng cập nhật hôm nay
Chú ý: Trong bảng giá này, vàng Tây của thương hiệu DOJI, cụ thể là DOJI 10k, 14k, 16k, và 18k nhẫn HTV, sẽ được tính theo đơn vị đồng/chỉ. Các loại vàng khác sẽ được tính bằng triệu/lượng.
* Bảng giá niêm yết vàng Tây của SJC: – Giá vàng Tây 10K HCM mua vào ở mức: 2.098.300 đồng/chỉ và bán ra ở mức 2.298.300 đồng/chỉ. – Giá vàng Tây 14K HCM mua vào ở mức 3.00.720 đồng/chỉ và bán ra ở mức 3.207.200 đồng/chỉ. – Giá vàng Tây 18K HCM mua vào ở mức 3.921.700 đồng/chỉ và bán ra ở mức 4.121.700 đồng/chỉ.
* Giá vàng Tây theo đánh giá của DOJI: – Giá vàng Tây 10K Hà Nội ở mức 1.426.000 đồng/chỉ khi mua vào và 1.576.000 đồng/chỉ khi bán ra. – Giá vàng Tây 14K Hồ Hoàn Kiếm ở mức 3.023.000 đồng/chỉ khi mua vào và 3.223.000 đồng/chỉ khi bán ra. – Giá vàng Tây 18K Hà Nội ở mức 3.823.000 đồng/chỉ khi mua vào và 4.023.000 đồng/chỉ khi bán ra.
Tại Việt Nam, vàng được phân loại thành hai dạng: Vàng ta (Vàng 4 số 9, vàng 24K) và vàng Tây (18K). Chữ K biểu thị tỷ lệ phần trăm của vàng dựa trên vàng 24K. Giá vàng 18K thường thấp hơn so với giá vàng 24K.
Bảng giá vàng SJC và DOJI tại các địa phương và trung tâm
– DOJI Hà Nội lẻ: Mua vào 6,935 triệu đồng/chỉ, bán ra 7,005 triệu đồng/chỉ. – DOJI Hà Nội buôn: Mua vào 6,935 triệu đồng/chỉ, bán ra 7,005 triệu đồng/chỉ. – DOJI TP HCM lẻ: Mua vào 6,93 triệu đồng/chỉ, bán ra 7 triệu đồng/chỉ. – DOJI TP HCM buôn: Mua vào 6,93 triệu đồng/chỉ, bán ra 7 triệu đồng/chỉ.
Khi mua vàng trang sức, hãy lưu ý rằng có thể sẽ có thêm vàng trắng hoặc đá quý đính kèm trong sản phẩm. Giá vàng trắng thường không cố định và có sự khác biệt giữa các cửa hàng do được làm từ nhiều loại kim loại khác nhau.
Để có cái nhìn rõ hơn về quy cách vàng Tây, hãy nhớ rằng 1 chỉ 24K tương đương với 1 chỉ 9999. Vì vậy, giá vàng tây 18K sẽ được tính = 18/24 * giá vàng 9999. Quy trình tương tự cũng áp dụng cho giá vàng 14K, 16K…
Với các thông tin hiện có về giá vàng Tây, bạn đã có cơ sở để đưa ra quyết định mua vàng vào thời điểm này. Hãy cân nhắc thêm về lượng vàng hoặc cây vàng tương đương với số lượng chỉ vàng để đảm bảo quyền lợi của bản thân khi mua sắm.
Dù giá vàng luôn là một yếu tố quan trọng, giá USD cũng là vấn đề mà nhiều người quan tâm, nhất là vào cuối năm khi lượng kiều hối tăng cao. Bài viết này cung cấp thông tin về giá USD hàng ngày để giúp bạn đưa ra những quyết định tài chính chính xác.
Nếu bạn chú trọng đến giá vàng SJC, hãy theo dõi các biến động giá hàng ngày để cập nhật mức giá hiện tại và có những quyết định mua bán hợp lý.