Cầu Hôn

Danh mục: Sách

  • Đặt dịch vụ taxi chất lượng tại Thái Nguyên ngay hôm nay!

    Đặt dịch vụ taxi chất lượng tại Thái Nguyên ngay hôm nay!

    Dù có hơn 20 hãng taxi phổ biến, nhưng việc gọi taxi ở các vùng xa xôi của Thái Nguyên lại không dễ dàng. Vì vậy, thông tin về số điện thoại taxi Thái Nguyên và bảng giá cước cực kỳ quan trọng.

    Thái Nguyên là một thành phố sầm uất và phát triển với nhiều khu công nghiệp lớn và điểm du lịch hấp dẫn. Các hãng taxi tại đây rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu di chuyển của người dân, và giá cước không chênh lệch nhiều so với các khu vực khác.

    taxi thai nguyen

    Hãy liên hệ với tổng đài chăm sóc khách hàng để đặt xe taxi Thái Nguyên hoặc tìm hiểu về giá cước và các dịch vụ taxi giá rẻ.

    Danh sách số điện thoại các hãng taxi ở Thái Nguyên và thông tin về giá cước:

    1. Taxi Mai Linh Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi đến số điện thoại Taxi Mai Linh: 0208.6.25.25.25

    Thông tin chi tiết về số điện thoại và giá cước của Taxi Mai Linh tại các tỉnh và thành phố khác có thể xem tại: Taxi Mai Linh.

    2. Taxi Hoàng Gia Thành Phố Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Hoàng Gia: 0208.3.867.867

    3. Taxi Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi ngay đến số điện thoại Taxi Thành Phố Thái Nguyên: 0208.3.863.863

    4. Taxi Gang Thép Thành Phố Thái Nguyên

    Liên hệ ngay số điện thoại Taxi Gang Thép: 0208.3.831.831

    5. Taxi Hà Lan Thành Phố Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Hà Lan: 0208.3.759.759

    6. Taxi Cường Tùng (Taxi 756) Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi ngay số điện thoại Taxi Cường Tùng: 0208.3.756.756

    7. Taxi Đại Từ Thành Phố Thái Nguyên

    Liên hệ ngay số điện thoại Taxi Đại Từ: 0208.3.526.526

    8. Taxi Đăng Quang Thành Phố Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Đăng Quang: 0208.3.822.822

    9. Taxi Đức Quỳnh Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi ngay số điện thoại Taxi Đức Quỳnh: 0208.3.855.855

    10. Taxi Quỳnh Hoa Thành Phố Thái Nguyên

    Liên hệ ngay số điện thoại Taxi Quỳnh Hoa: 0208.3.645.645

    11. Taxi Sông Công Thành Phố Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Sông Công: 0208.3.762.762

    12. Taxi Việt Bắc Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi ngay số điện thoại Taxi Việt Bắc: 0208.3.658.658

    13. Taxi Thái Bảo Thành Phố Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Thái Bảo: 0208.3.737.737

    14. Taxi Hoa Mai Thành Phố Thái Nguyên

    Liên hệ ngay số điện thoại Taxi Hoa Mai: 0208.3.758.758

    15. Taxi Hưng Hải Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi ngay số điện thoại Taxi Hưng Hải: 0208.3.666.888

    16. Taxi Kiên Cường Thành Phố Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Kiên Cường: 0208.3.866.866

    17. Taxi Mai Nga Thành Phố Thái Nguyên

    Gọi ngay số điện thoại Taxi Mai Nga: 0208.3.547.547

    19. Taxi Nam Mây – Dịch vụ Taxi Chất Lượng Tại Thái Nguyên

    Số điện thoại Taxi Nam Mây: 0208.3.841.841

    20. Taxi Phú Lương Sao – Taxi Uy Tín Thái Nguyên

    Liên hệ số điện thoại Taxi Phú Lương Sao: 0208.3.676.888

    21. Taxi Quý Đa – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Hành Trình Của Bạn

    Gọi ngay số điện thoại Taxi Quý Đa: 0208.3.856.856

    Số điện thoại taxi tải ở Thái Nguyên

    Taxi tải Thành Hưng – Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Uy Tín

    Số điện thoại Taxi tải Thành Hưng: 0208.3.651.751

    Khi cần dịch vụ taxi tại Thái Nguyên, bạn hãy lựa chọn Taxi tải Thành Hưng – Đối tác đáng tin cậy.

    Các dịch vụ xe giường nằm gần đây cũng trở thành lựa chọn ưa thích bên cạnh các hãng taxi giá rẻ. Nhà xe Anh Huy nổi bật với hành trình từ Hà Nội đến Hải Dương, Hải Phòng nhờ dịch vụ chất lượng, không bắt khách dọc đường, và chạy trên đường cao tốc giúp tiết kiệm thời gian,…

  • Mã bưu chính Hà Nội 2024: Thông tin mới nhất về ZipCode Hà Thành

    Mã bưu chính Hà Nội 2024: Thông tin mới nhất về ZipCode Hà Thành

    Để gửi hàng hóa một cách thuận tiện và định vị hành trình gửi bưu phẩm, việc sử dụng mã bưu chính Hà Nội trở nên vô cùng quan trọng. Dưới đây là danh sách Zip Code Hà Nội giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức tra cứu Postal Code tại khu vực của mình.

    Năm 2018, mã bưu chính của các tỉnh thành Việt Nam đã trải qua sự thay đổi và vẫn được áp dụng cho đến nay. Để cập nhật chính xác mã bưu chính Hà Nội, hãy tham khảo danh sách Zip Code với các quận, huyện khác nhau trong thành phố.

    ma buu chinh ha noi la bao nhieu

    Cập nhật mã bưu điện Hà Nội, Việt Nam mới nhất năm 2024

    Mỗi tỉnh của Việt Nam đều có mã bưu chính riêng, được Liên hiệp Bưu chính toàn cầu quy định để định vị nơi khi gửi thư hoặc bưu phẩm. Để tra cứu mã bưu chính Hà Nội 2024, mã bưu chính TP Hồ Chí Minh và Zip Code của các tỉnh thành khác, bạn đọc có thể tham khảo ngay tại bài viết do Cauhon tổng hợp.

    I. Mã bưu chính Hà Nội là gì?

    – Mã bưu chính Hà Nội mới nhất hiện tại là 10000. Thành phố có tổng cộng 30 đơn vị hành chính, bao gồm 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã. Mỗi đơn vị sẽ có một Zip Code khác nhau theo cấu trúc:
    + Ký tự đầu tiên: Xác định mã vùng.
    + Hai ký tự đầu tiên: Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    + Bốn ký tự đầu: Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

    II. Mã bưu chính Hà Nội 2024 theo từng quận, huyện, xã

    1. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm

    QUẬN HOÀN KIẾM
    Khu vực Mã Zip  Khu vực Mã Zip
    BC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm
    11000
    P. Hàng Bài
    11020
    Quận ủy
    11001
    P. Phan Chu Trinh
    11021
    Hội đồng nhân dân
    11002
    P. Tràng Tiền
    11022
    Ủy ban nhân dân
    11003
    P. Chương Dương
    11023
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11004
    BCP. Tràng Tiền
    11050
    P. Hàng Trống
    11006
    BC. KHL Tràng Tiền
    11051
    P. Lý Thái Tổ
    11007
    BC. KHL Hoàn Kiếm
    11052
    P. Phúc Tân
    11008
    BC. KHL Ba Đình
    11053
    P. Đồng Xuân
    11009
    BC. Quốc Tế
    11054
    P. Hàng Buồm
    11010
    BC. Đại Sứ – Phát Nhanh
    11055
    P. Hàng Bạc
    11011
    BC. Phát Nhanh
    11056
    P. Hàng Đào
    11012
    BC. Lương Văn Can
    11057
    P. Hàng Mã
    11013
    BC. Đồng Xuân
    11058
    P. Hàng Bồ
    11014
    BC. Hàng Cót
    11059
    P. Hàng Gai
    11015
    BC. Cửa Nam
    11060
    P. Cửa Đông
    11016
    BC. Ga Hà Nội
    11061
    P. Hàng Bông
    11017
    BC. Tháp Hà Nội
    11062
    P. Cửa Nam
    11018
    BC. Giao Dịch 5
    11063
    P. Trần Hưng Đạo
    11019
       

    2. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm

    QUẬN NAM TỪ LIÊM
    BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm
    12000
    BCP. Từ Liêm
    12050
    Quận ủy
    12001
    BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch
    12051
    Hội đồng nhân dân
    12002
    BCP. Phạm Hùng
    12053
    Ủy ban nhân dân
    12003
    BC. Xuân Phương
    12054
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12004
    BC. Đại Mỗ
    12055
    P. Cầu Diễn
    12006
    BC. Nội Dịch
    12057
    P. Phương Canh
    12007
    BC. KHL Thăng Long
    12058
    P. Xuân Phương
    12008
    BC. KHL Mỹ Đình
    12059
    P. Tây Mỗ
    12009
    BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch
    12060
    P. Đại Mỗ
    12010
    BC. TMĐT Thường Tín
    12061
    P. Trung Văn
    12011
    BC. Thăng Long
    12062
    P. Mễ Trì
    12012
    BC. Mỹ Đình 2
    12063
    P. Phú Đô
    12013
    BC. Mỹ Đình 3
    12064
    P. Mỹ Đình 2
    12014
    BC. HCC Từ Liêm
    12098
    P. Mỹ Đình 1
    12015
       

    3. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hà Đông

    QUẬN HÀ ĐÔNG
    BC. Trung tâm quận Hà Đông
    12100
    P. Phú Lãm
    12119
    Quận ủy
    12101
    P. Phú Lương
    12120
    Hội đồng nhân dân
    12102
    P. Kiến Hưng
    12121
    Ủy ban nhân dân
    12103
    P. Phú La
    12122
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12104
    BCP. Hà Đông 1
    12150
    P. Hà Cầu
    12106
    BCP. Hà Đông 2
    12151
    P. Nguyễn Trãi
    12107
    BC. KHL Hà Đông
    12152
    P. Phúc La
    12108
    BC. KHL Văn Phú
    12153
    P. Văn Quán
    12109
    BC. Lê Lợi
    12154
    P. Mộ Lao
    12110
    BC. Nguyễn Chánh
    12155
    P. Yết Kiêu
    12111
    BC. Văn Mỗ
    12156
    P. Vạn Phúc
    12112
    BC. Nguyễn Trãi
    12157
    P. La Khê
    12113
    BC. La Khê
    12158
    P. Dương Nội
    12114
    BC. Phú Lãm
    12159
    P. Quang Trung
    12115
    BC. Ba La
    12160
    P. Yên Nghĩa
    12116
    BĐVHX Kiến Hưng
    12161
    P. Biên Giang
    12117
    BC. HCC Hà Đông
    12198
    P. Đồng Mai
    12118
    BC. Hệ 1 Hà Tây
    12199

    4. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Ba Đình

    QUẬN BA ĐÌNH
    BC. Trung tâm quận Ba Đình
    11100
    P. Trúc Bạch
    11117
    Quận ủy
    11101
    P. Quán Thánh
    11118
    Hội đồng nhân dân
    11102
    P. Ngọc Hà
    11119
    Ủy ban nhân dân
    11103
    BCP. Ba Đình 1
    11150
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11104
    BCP. Ba Đình 2
    11151
    P. Liễu Giai
    11106
    BCP. Hoàn Kiếm
    11152
    P. Vĩnh Phúc
    11107
    BC. Vĩnh Phúc
    11153
    P. Cống Vị
    11108
    BC. Cống Vị
    11154
    P. Ngọc Khánh
    11109
    BC. Giảng Võ
    11155
    P. Giảng Võ
    11110
    BC. Nguyễn Thái Học
    11156
    P. Thành Công
    11111
    BC. Quán Thánh
    11157
    P. Kim Mã
    11112
    BC. Thanh Niên
    11158
    P. Đội Cấn
    11113
    BC. Giao dịch 3
    11159
    P. Điện Biên
    11114
    BC. HCC Hoàn Kiếm
    11198
    P. Nguyễn Trung Trực
    11115
    BC. Hệ 1 Hà Nội
    11199
    P. Phúc Xá
    11116
       

    5. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Tây Hồ

    QUẬN TÂY HỒ
    BC. Trung tâm quận Tây Hồ
    11200
    P. Bưởi
    11211
    Quận ủy
    11201
    P. Thuỵ Khuê
    11212
    Hội đồng nhân dân
    11202
    P. Yên Phụ
    11213
    Ủy ban nhân dân
    11203
    BCP. Tây Hồ 1
    11250
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11204
    BC. KĐT Ciputra
    11251
    P. Xuân La
    11206
    BC. Lạc Long Quân
    11252
    P. Quảng An
    11207
    BC. Âu Cơ
    11253
    P. Tứ Liên
    11208
    BC. Yên Thái
    11254
    P. Nhật Tân
    11209
    BC. Yên Phụ
    11255
    P. Phú Thượng
    11210
       

    6. Mã bưu chính Hà Nội – Cầu Giấy, Hà Nội

    QUẬN CẦU GIẤY
    BC. Trung tâm quận Cầu Giấy
    11300
    P. Trung Hoà
    11313
    Quận ủy
    11301
    BCP. Cầu Giấy 1
    11350
    Hội đồng nhân dân
    11302
    BCP. Cầu Giấy 2
    11351
    Ủy ban nhân dân
    11303
    BC. KHL Cầu Giấy
    11352
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11304
    BC. Hoàng Sâm
    11353
    P. Quan Hoa
    11306
    BC. Nghĩa Tân
    11354
    P. Nghĩa Đô
    11307
    BC. Hoàng Quốc Việt
    11355
    P. Nghĩa Tân
    11308
    BC. Nguyễn Khánh Toàn
    11356
    P. Mai Dịch
    11309
    BC. KHL Trung Yên
    11357
    P. Dịch Vọng Hậu
    11310
    BC. Trung Hòa
    11358
    P. Dịch Vọng
    11311
    BC. HCC Đống Đa
    11398
    P. Yên Hoà
    11312
       

    7. ZipCode Hà Nội – Quận Hoàng Mai

    QUẬN HOÀNG MAI
    BC. Trung tâm quận Hoàng Mai
    11700
    P. Giáp Bát
    11716
    Quận ủy
    11701
    P. Định Công
    11717
    Hội đồng nhân dân
    11702
    P. Đại Kim
    11718
    Ủy ban nhân dân
    11703
    P. Hoàng Liệt
    11719
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11704
    BCP. Hoàng Mai
    11750
    P. Thịnh Liệt
    11706
    BCP. TMĐT Hoàng Mai
    11751
    P. Yên Sở
    11707
    BCP. Bưu Tá Trần Phú
    11752
    P. Trần Phú
    11708
    BC. Trần Phú
    11753
    P. Lĩnh Nam
    11709
    BC. Tam Trinh
    11754
    P. Mai Động
    11710
    BC. Nguyễn An Ninh
    11755
    P. Thanh Trì
    11711
    BC. Đô Thị Định Công
    11756
    P. Vĩnh Hưng
    11712
    BC. Bắc Linh Đàm
    11757
    P. Hoàng Văn Thụ
    11713
    BC. Nguyễn Hữu Thọ
    11758
    P. Tân Mai
    11714
    BC. HCC Hai Bà Trưng
    11798
    P. Tương Mai
    11715
       

    8. Postal Code Hà Nội – Quận Đống Đa

    QUẬN ĐỐNG ĐA
    BC. Trung tâm quận Đống Đa
    11500
    P. Khương Thượng
    11518
    Quận ủy
    11501
    P. Phương Mai
    11519
    Hội đồng nhân dân
    11502
    P. Kim Liên
    11520
    Ủy ban nhân dân
    11503
    P. Trung Tự
    11521
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11504
    P. Phương Liên
    11522
    P. Hàng Bột
    11506
    P. Trung Phụng
    11523
    P. Văn Chương
    11507
    P. Nam Đồng
    11524
    P. Văn Miếu
    11508
    P. Thổ Quan
    11525
    P. Quốc Tử Giám
    11509
    P. Khâm Thiên
    11526
    P. Cát Linh
    11510
    BCP. Đống Đa 1
    11550
    P. Ô Chợ Dừa
    11511
    BCP. Đống Đa 2
    11551
    P. Láng Thượng
    11512
    BC. KHL Đống Đa
    11552
    P. Láng Hạ
    11513
    BC. Hoàng Cầu
    11553
    P. Quang Trung
    11514
    BC. Láng Trung
    11554
    P. Trung Liệt
    11515
    BC. Đặng Tiến Đông
    11555
    P. Thịnh Quang
    11516
    BC. Kim Liên
    11556
    P. Ngã Tư Sở
    11517
    BC. Xã Đàn
    11557

    9. Mã Zip Hà Nội – Quận Long Biên

    QUẬN LONG BIÊN
    BC. Trung tâm quận Long Biên
    11800
    P. Long Biên
    11814
    Quận ủy
    11801
    P. Cự Khối
    11815
    Hội đồng nhân dân
    11802
    P. Thạch Bàn
    11816
    Ủy ban nhân dân
    11803
    P. Phúc Lợi
    11817
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11804
    P. Sài Đồng
    11818
    P. Việt Hưng
    11806
    P. Phúc Đồng
    11819
    P. Giang Biên
    11807
    BCP. Long Biên
    11850
    P. Thượng Thanh
    11808
    BC. KHL Trung tâm 5
    11851
    P. Đức Giang
    11809
    BC. Đức Giang
    11852
    P. Ngọc Thuỵ
    11810
    BC. Ngô Gia Tự
    11853
    P. Ngọc Lâm
    11811
    BC. Long Biên
    11854
    P. Gia Thuỵ
    11812
    BC. Nguyễn Văn Cừ
    11855
    P. Bồ Đề
    11813
    BC. Sài Đồng
    11856

    10. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Thanh Xuân

    QUẬN THANH XUÂN
    BC. Trung tâm quận Thanh Xuân
    11400
    P. Khương Trung
    11413
    Quận ủy
    11401
    P. Thượng Đình
    11414
    Hội đồng nhân dân
    11402
    P. Nhân Chính
    11415
    Ủy ban nhân dân
    11403
    P. Thanh Xuân Trung
    11416
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11404
    BCP. Thanh Xuân
    11450
    P. Thanh Xuân Bắc
    11406
    BCP. TMĐT Thanh Xuân
    11451
    P. Thanh Xuân Nam
    11407
    BC. KHL Thanh Xuân
    11452
    P. Hạ Đình
    11408
    BC. Thanh Xuân Bắc
    11453
    P. Kim Giang
    11409
    BC. Bùi Xương Trạch
    11454
    P. Khương Đình
    11410
    BC. Khương Mai
    11455
    P. Khương Mai
    11411
    BC. Phương Liệt
    11456
    P. Phương Liệt
    11412
    BC. Khương Đình
    11457

    11. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng

    QUẬN HAI BÀ TRƯNG
    BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng
    11600
    P. Quỳnh Lôi
    11620
    Quận ủy
    11601
    P. Quỳnh Mai
    11621
    Hội đồng nhân dân
    11602
    P. Vĩnh Tuy
    11622
    Ủy ban nhân dân
    11603
    P. Thanh Lương
    11623
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11604
    P. Thanh Nhàn
    11624
    P. Lê Đại Hành
    11606
    P. Cầu Dền
    11625
    P. Phố Huế
    11607
    BCP. Hai Bà Trưng 1
    11650
    P. Đồng Nhân
    11608
    BCP. Hai Bà Trưng 2
    11651
    P. Đống Mác
    11609
    BCP. TMĐT Bạch Đằng
    11652
    P. Bạch Đằng
    11610
    BC. Giao dịch 6
    11653
    P. Phạm Đình Hổ
    11611
    BC. Nguyễn Công Trứ
    11654
    P. Ngô Thì Nhậm
    11612
    BC. Lò Đúc
    11655
    P. Bùi Thị Xuân
    11613
    BC. Đầm Trấu
    11656
    P. Nguyễn Du
    11614
    BC. Bách Khoa
    11657
    P. Bách Khoa
    11615
    BC. Chợ Mơ
    11658
    P. Đồng Tâm
    11616
    BC. KHL Hai Bà Trưng
    11659
    P. Trương Định
    11617
    BC. TMĐT Bạch Đằng
    11660
    P. Bạch Mai
    11618
    BC. Lạc Trung
    11661
    P. Minh Khai
    11619
    BC. Võ Thị Sáu
    11662

    12. ZipCode Hà Nội – Quận Bắc Từ Liêm

    QUẬN BẮC TỪ LIÊM
    BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm
    11900
    P. Tây Tựu
    11914
    Quận ủy
    11901
    P. Minh Khai
    11915
    Hội đồng nhân dân
    11902
    P. Phú Diễn
    11916
    Ủy ban nhân dân
    11903
    P. Cổ Nhuế 1
    11917
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    11904
    P. Xuân Tảo
    11918
    P. Phúc Diễn
    11906
    BCP. Bắc Từ Liêm
    11950
    P. Cổ Nhuế 2
    11907
    BC. KHL Thăng Long 1
    11951
    P. Xuân Đỉnh
    11908
    BC. Tân Xuân
    11952
    P. Đông Ngạc
    11909
    BC. Tài Chính
    11953
    P. Đức Thắng
    11910
    BC. Nhổn 1
    11954
    P. Liên Mạc
    11911
    BC. Nhổn 2
    11955
    P. Thượng Cát
    11912
    BC. Cổ Nhuế
    11956
    P. Thuỵ Phương
    11913
     
     
     

    13. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Đông Anh

    HUYỆN ĐÔNG ANH
    BC. Trung tâm huyện Đông Anh
    12300
    X. Kim Chung
    12319
    Huyện ủy
    12301
    X. Đại Mạch
    12320
    Hội đồng nhân dân
    12302
    X. Võng La
    12321
    Ủy ban nhân dân
    12303
    X. Hải Bối
    12322
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12304
    X. Vĩnh Ngọc
    12323
    TT. Đông Anh
    12306
    X. Xuân Canh
    12324
    X. Uy Nỗ
    12307
    X. Tầm Xá
    12325
    X. Việt Hùng
    12308
    X. Đông Hội
    12326
    X. Liên Hà
    12309
    X. Mai Lâm
    12327
    X. Vân Hà
    12310
    X. Cổ Loa
    12328
    X. Xuân Nộn
    12311
    X. Dục Tú
    12329
    X. Nguyên Khê
    12312
    BCP. Đông Anh
    12350
    X. Tiên Dương
    12313
    BCP. KCN Thăng Long
    12351
    X. Vân Nội
    12314
    BC. Ga Đông Anh
    12352
    X. Thuỵ Lâm
    12315
    BC. Vân Trì
    12353
    X. Bắc Hồng
    12316
    BC. KCN Thăng Long
    12354
    X. Nam Hồng
    12317
    BC. Bắc Thăng Long
    12355
    X. Kim Nỗ
    12318
    BC. Lộc Hà
    12356

    14. Postal Code Hà Nội – Huyện Gia Lâm

    HUYỆN GIA LÂM
    BC. Trung tâm huyện Gia Lâm
    12400
    TT. Yên Viên
    12417
    Huyện ủy
    12401
    X. Đình Xuyên
    12418
    Hội đồng nhân dân
    12402
    X. Dương Hà
    12419
    Ủy ban nhân dân
    12403
    X. Đặng Xá
    12420
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12404
    X. Cổ Bi
    12421
    TT. Trâu Quỳ
    12406
    X. Đông Dư
    12422
    X. Dương Xá
    12407
    X. Bát Tràng
    12423
    X. Dương Quang
    12408
    X. Kim Lan
    12424
    X. Phú Thị
    12409
    X. Văn Đức
    12425
    X. Kim Sơn
    12410
    X. Đa Tốn
    12426
    X. Lệ Chi
    12411
    X. Kiêu Kỵ
    12427
    X. Trung Mầu
    12412
    BCP. Gia Lâm
    12450
    X. Phù Đổng
    12413
    BC. KHL Gia Lâm
    12451
    X. Ninh Hiệp
    12414
    BC. Yên Viên
    12452
    X. Yên Thường
    12415
    BC. Đa Tốn
    12453
    X. Yên Viên
    12416
       

    15. ZipCode Hà Nội – Huyện Thanh Trì

    HUYỆN THANH TRÌ
    BC. Trung tâm huyện Thanh Trì
    12500
    X. Tả Thanh Oai
    12514
    Huyện ủy
    12501
    X. Đại Áng
     
    12515
    Hội đồng nhân dân
    12502
    X. Ngọc Hồi
     
    12516
    Ủy ban nhân dân
    12503
    X. Liên Ninh
     
    12517
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12504
    X. Đông Mỹ
     
    12518
    TT. Văn Điển
    12506
    X. Vạn Phúc
     
    12519
    X. Yên Mỹ
    12507
    X. Duyên Hà
     
    12520
    X. Tứ Hiệp
    12508
    X. Ngũ Hiệp
     
    12521
    X. Tam Hiệp
    12509
    BCP. Thanh Trì
     
    12550
    X. Thanh Liệt
    12510
    BC. KHL Thanh Trì
     
    12551
    X. Tân Triều
    12511
    BC. Đông Mỹ
     
    12552
    X. Hữu Hoà
    12512
    BC. Ngọc Hồi
    12553
    X. Vĩnh Quỳnh
    12513
       

    16. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Ba Vì

    HUYỆN BA VÌ
    BC. Trung tâm huyện Ba Vì
    12600
    X. Tòng Bạt
    12623
    Huyện ủy
    12601
    X. Sơn Đà
    12624
    Hội đồng nhân dân
    12602
    X. Thuần Mỹ
    12625
    Ủy ban nhân dân
    12603
    X. Ba Trại
    12626
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12604
    X. Minh Quang
    12627
    TT. Tây Đằng
    12606
    X. Khánh Thượng
    12628
    X. Chu Minh
    12607
    X. Ba Vì
    12629
    X. Minh Châu
    12608
    X. Yên Bài
    12630
    X. Phú Châu
    12609
    X. Vân Hòa
    12631
    X. Phú Phương
    12610
    X. Tản Lĩnh
    12632
    X. Châu Sơn
    12611
    X. Thụy An
    12633
    X. Tản Hồng
    12612
    X. Tiên Phong
    12634
    X. Phú Cường
    12613
    X. Đông Quang
    12635
    X. Cổ Đô
    12614
    X. Cam Thượng
    12636
    X. Vạn Thắng
    12615
    BCP. Ba Vì
    12650
    X. Phú Đông
    12616
    BC. Vạn Thắng
    12651
    X. Phong Vân
    12617
    BC. Nhông
    12652
    X. Thái Hòa
    12618
    BC. Suối Hai
    12653
    X. Đồng Thái
    12619
    BC. Sơn Đà
    12654
    X. Vật Lại
    12620
    BC. Chợ Mộc
    12655
    X. Phú Sơn
    12621
    BC. Tản Lĩnh
    12656
    X. Cẩm Lĩnh
    12622
       

    17. Postal Code Hà Nội – Huyện Phúc Thọ

    HUYỆN PHÚC THỌ
    BC. Trung tâm huyện Phúc Thọ
    12800
    X. Sen Chiểu
    12817
    Huyện ủy
    12801
    X. Phương Độ
    12818
    Hội đồng nhân dân
    12802
    X. Thọ Lộc
    12819
    Ủy ban nhân dân
    12803
    X. Tích Giang
    12820
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12804
    X. Trạch Mỹ Lộc
    12821
    TT. Phúc Thọ
    12806
    X. Phụng Thượng
    12822
    X. Phúc Hòa
    12807
    X. Ngọc Tảo
    12823
    X. Long Xuyên
    12808
    X. Tam Hiệp
    12824
    X. Thượng Cốc
    12809
    X. Hiệp Thuận
    12825
    X. Hát Môn
    12810
    X. Liên Hiệp
    12826
    X. Vân Nam
    12811
    X. Tam Thuấn
    12827
    X. Vân Hà
    12812
    X. Thanh Đa
    12828
    X. Vân Phúc
    12813
    BCP. Phúc Thọ
    12850
    X. Xuân Phú
    12814
    BC. Vân Nam
    12851
    X. Võng Xuyên
    12815
    BC. Ngọc Tảo
    12852
    X. Cẩm Đình
    12816
    BC. Tam Hiệp
    12853

    18. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Sóc Sơn

    HUYỆN SÓC SƠN
    BC. Trung tâm huyện Sóc Sơn
    12200
    X. Phú Cường
    12221
    Huyện ủy
    12201
    X. Phú Minh
    12222
    Hội đồng nhân dân
    12202
    X. Mai Đình
    12223
    Ủy ban nhân dân
    12203
    X. Phù Lỗ
    12224
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12204
    X. Đông Xuân
    12225
    TT. Sóc Sơn
    12206
    X. Tiên Dược
    12226
    X. Tân Minh
    12207
    X. Đức Hoà
    12227
    X. Bắc Phú
    12208
    X. Xuân Thu
    12228
    X. Tân Hưng
    12209
    X. Kim Lũ
    12229
    X. Trung Giã
    12210
    X. Xuân Giang
    12230
    X. Hồng Kỳ
    12211
    X. Việt Long
    12231
    X. Phù Linh
    12212
    BCP. Sóc Sơn
    12250
    X. Nam Sơn
    12213
    BC. Trung Giã
    12251
    X. Bắc Sơn
    12214
    BC. Minh Trí
    12252
    X. Minh Trí
    12215
    BC. Tân Dân
    12253
    X. Minh Phú
    12216
    BC. Kim Anh
    12254
    X. Tân Dân
    12217
    BC. Nhà Ga T2
    12255
    X. Hiền Ninh
    12218
    BC. Nhà Ga T1
    12256
    X. Thanh Xuân
    12219
    BC. Nội Bài
    12257
    X. Quang Tiến
    12220
    BC. Phủ Lỗ
    12258

    19. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Mê Linh

    HUYỆN MÊ LINH
    BC. Trung tâm huyện Mê Linh
    12900
    X. Liên Mạc
    12914
    Huyện ủy
    12901
    X. Vạn Yên
    12915
    Hội đồng nhân dân
    12902
    X. Tiến Thịnh
    12916
    Ủy ban nhân dân
    12903
    X. Chu Phan
    12917
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12904
    X. Thạch Đà
    12918
    X. Đại Thịnh
    12906
    X. Hoàng Kim
    12919
    TT. Quang Minh
    12907
    X. Văn Khê
    12920
    TT. Chi Đông
    12908
    X. Tráng Việt
    12921
    X. Kim Hoa
    12909
    X. Tiền Phong
    12922
    X. Thanh Lâm
    12910
    X. Mê Linh
    12923
    X. Tam Đồng
    12911
    BCP. Mê Linh
    12950
    X. Tiến Thắng
    12912
    BC. KCN Quang Minh
    12951
    X. Tự Lập
    12913
    BC. Thạch Đà
    12952
    X. Liên Mạc
    1291
    BC. Tiền Phong
    12953

    20. Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Thanh Oai

    HUYỆN THANH OAI
    BC. Trung tâm huyện Thanh Oai
    13500
    X. Thanh Cao
    13516
    Huyện ủy
    13501
    X. Thanh Mai
    13517
    Hội đồng nhân dân
    13502
    X. Kim An
    13518
    Ủy ban nhân dân
    13503
    X. Kim Thư
    13519
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13504
    X. Phương Trung
    13520
    TT. Kim Bài
    13506
    X. Dân Hòa
    13521
    X. Đỗ Động
    13507
    X. Cao Dương
    13522
    X. Thanh Văn
    13508
    X. Xuân Dương
    13523
    X. Thanh Thùy
    13509
    X. Hồng Dương
    13524
    X. Tam Hưng
    13510
    X. Liên Châu
    13525
    X. Mỹ Hưng
    13511
    X. Tân Ước
    13526
    X. Bình Minh
    13512
    BCP. Thanh Oai
    13550
    X. Cự Khê
    13513
    BC. Thanh Thuỳ
    13551
    X. Bích Hòa
    13514
    BC. Bình Đà
    13552
    X. Cao Viên
    13515
    BC. Ngã Tư Vác
    13553

    21. Postal Code Hà Nội – Huyện Mỹ Đức

    HUYỆN MỸ ĐỨC
    BC. Trung tâm huyện Mỹ Đức
    13700
    X. Tuy Lai
    13717
    Huyện ủy
    13701
    X. Hồng Sơn
    13718
    Hội đồng nhân dân
    13702
    X. Hợp Tiến
    13719
    Ủy ban nhân dân
    13703
    X. Hợp Thanh
    13720
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13704
    X. An Tiến
    13721
    TT. Đại Nghĩa
    13706
    X. An Phú
    13722
    X. Phù Lưu Tế
    13707
    X. Hương Sơn
    13723
    X. Phùng Xá
    13708
    X. Hùng Tiến
    13724
    X. Xuy Xá
    13709
    X. Đốc Tín
    13725
    X. Lê Thanh
    13710
    X. Vạn Kim
    13726
    X. An Mỹ
    13711
    X. Đại Hưng
    13727
    X. Bột Xuyên
    13712
    BCP. Mỹ Đức
    13750
    X. Mỹ Thành
    13713
    BC. Kênh Đào
    13751
    X. Phúc Lâm
    13714
    BC. Cầu Dậm
    13752
    X. Đồng Tâm
    13715
    BC. Hương Sơn
    13753
    X. Thượng Lâm
    13716
       

    22. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Ứng Hòa

    HUYỆN ỨNG HÒA
    BC. Trung tâm huyện Ứng Hòa
    13800
    X. Phù Lưu
    13822
    Huyện ủy
    13801
    X. Lưu Hoàng
    13823
    Hội đồng nhân dân
    13802
    X. Hồng Quang
    13824
    Ủy ban nhân dân
    13803
    X. Đội Bình
    13825
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13804
    X. Đại Hùng
    13826
    TT. Vân Đình
    13806
    X. Trầm Lộng
    13827
    X. Phương Tú
    13807
    X. Đại Cường
    13828
    X. Liên Bạt
    13808
    X. Đông Lỗ
    13829
    X. Quảng Phú Cầu
    13809
    X. Kim Đường
    13830
    X. Trường Thịnh
    13810
    X. Minh Đức
    13831
    X. Hoa Sơn
    13811
    X. Đồng Tân
    13832
    X. Viên Nội
    13812
    X. Trung Tú
    13833
    X. Viên An
    13813
    X. Tảo Dương Văn
    13834
    X. Cao Thành
    13814
    BCP. Ứng Hòa
    13850
    X. Sơn Công
    13815
    BC. Cầu Lão
    13851
    X. Đồng Tiến
    13816
    BC. Ba Thá
    13852
    X. Hòa Xá
    13817
    BC. Đặng Giang
    13853
    X. Vạn Thái
    13818
    BC. Lưu Hoàng
    13854
    X. Hòa Nam
    13819
    BC. Chợ Ngăm
    13855
    X. Hòa Phú
    13820
    BC. Chợ Cháy
    13856
    X. Hòa Lâm
    13821
       

    23. Mã Zip Hà Nội – Huyện Đan Phượng

    HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
    BC. Trung tâm huyện Đan Phượng
    13000
    X. Liên Hồng
    13014
    Huyện ủy
    13001
    X. Hồng Hà
    13015
    Hội đồng nhân dân
    13002
    X. Trung Châu
    13016
    Ủy ban nhân dân
    13003
    X. Thọ Xuân
    13017
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13004
    X. Thọ An
    13018
    TT. Phùng
    13006
    X. Phương Đình
    13019
    X. Đan Phượng
    13007
    X. Đồng Tháp
    13020
    X. Thượng Mỗ
    13008
    X. Song Phượng
    13021
    X. Hạ Mỗ
    13009
    BCP. Đan Phượng
    13050
    X. Tân Hội
    13010
    BC. Bến Xe Phùng
    13051
    X. Tân Lập
    13011
    BC. Tân Hội
    13052
    X. Liên Trung
    13012
    BC. Thọ An
    13053
    X. Liên Hà
    13013
       

    24. ZipCode Hà Nội – Huyện Phú Xuyên

    HUYỆN PHÚ XUYÊN
    BC. Trung tâm huyện Phú Xuyên
    13900
    X. Hồng Minh
    13922
    Huyện ủy
    13901
    X. Tri Trung
    13923
    Hội đồng nhân dân
    13902
    X. Phú Túc
    13924
    Ủy ban nhân dân
    13903
    X. Hoàng Long
    13925
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13904
    X. Chuyên Mỹ
    13926
    TT. Phú Xuyên
    13906
    X. Vân Từ
    13927
    X. Phúc Tiến
    13907
    X. Phú Yên
    13928
    X. Tri Thủy
    13908
    X. Châu Can
    13929
    X. Khai Thái
    13909
    X. Đại Xuyên
    13930
    X. Nam Triều
    13910
    X. Bạch Hạ
    13931
    X. Hồng Thái
    13911
    X. Minh Tân
    13932
    TT. Phú Minh
    13912
    X. Quang Lãng
    13933
    X. Thụy Phú
    13913
    BCP. Phú Xuyên
    13950
    X. Văn Nhân
    13914
    BC. Chợ Bìm
    13951
    X. Nam Phong
    13915
    BC. Vạn Điểm
    13952
    X. Sơn Hà
    13916
    BC. Tân Dân
    13953
    X. Quang Trung
    13917
    BC. Đồng Quan
    13954
    X. Tân Dân
    13918
    BC. Hồng Minh
    13955
    X. Đại Thắng
    13919
    BC. Cầu Giẽ
    13956
    X. Văn Hoàng
    13920
    BC. Minh Tân
    13957
    X. Phượng Dực
    13921
       

    25. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Hoài Đức

    HUYỆN HOÀI ĐỨC
    BC. Trung tâm huyện Hoài Đức
    13200
    X. An Thượng
    13216
    Huyện ủy
    13201
    X. Đông La
    13217
    Hội đồng nhân dân
    13202
    X. La Phù
    13218
    Ủy ban nhân dân
    13203
    X. An Khánh
    13219
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13204
    X. Lại Yên
    13220
    TT. Trạm Trôi
    13206
    X. Vân Canh
    13221
    X. Đức Thượng
    13207
    X. Di Trạch
    13222
    X. Minh Khai
    13208
    X. Kim Chung
    13223
    X. Dương Liễu
    13209
    X. Sơn Đồng
    13224
    X. Cát Quế
    13210
    X. Đức Giang
    13225
    X. Yên Sở
    13211
    BCP. Hoài Đức
    13250
    X. Đắc Sở
    13212
    BC. Chợ Sấu
    13251
    X. Tiền Yên
    13213
    BC. Vân Côn
    13252
    X. Song Phương
    13214
    BC. Ngãi Cầu
    13253
    X. Vân Côn
    13215
       

    26. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Quốc Oai

    HUYỆN QUỐC OAI
    BC. Trung tâm huyện Quốc Oai
    13300
    X. Phú Mãn
    13316
    Huyện ủy
    13301
    X. Hòa Thạch
    13317
    Hội đồng nhân dân
    13302
    X. Đông Yên
    13318
    Ủy ban nhân dân
    13303
    X. Cấn Hữu
    13319
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13304
    X. Nghĩa Hương
    13320
    TT. Quốc Oai
    13306
    X. Thạch Thán
    13321
    X. Yên Sơn
    13307
    X. Cộng Hòa
    13322
    X. Phượng Cách
    13308
    X. Đồng Quang
    13323
    X. Sài Sơn
    13309
    X. Tân Hòa
    13324
    X. Ngọc Mỹ
    13310
    X. Tân Phú
    13325
    X. Ngọc Liệp
    13311
    X. Đại Thành
    13326
    X. Liệp Tuyết
    13312
    BCP. Quốc Oai
    13350
    X. Tuyết Nghĩa
    13313
    BC. Sài Sơn
    13351
    X. Phú Cát
    13314
    BC. Hòa Phú
    13352
    X. Đông Xuân
    13315
    BC. Cấn Hữu
    13353

    27. Postal Code Hà Nội – Huyện Chương Mỹ

    HUYỆN CHƯƠNG MỸ
    BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ
    13400
    X. Trần Phú
    13423
    Huyện ủy
    13401
    X. Đồng Lạc
    13424
    Hội đồng nhân dân
    13402
    X. Hồng Phong
    13425
    Ủy ban nhân dân
    13403
    X. Đồng Phú
    13426
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13404
    X. Hòa Chính
    13427
    TT. Chúc Sơn
    13406
    X. Phú Nam An
    13428
    X. Phụng Châu
    13407
    X. Văn Võ
    13429
    X. Tiên Phương
    13408
    X. Thượng Vực
    13430
    X. Ngọc Hòa
    13409
    X. Hoàng Diệu
    13431
    X. Trường Yên
    13410
    X. Quảng Bị
    13432
    X. Phú Nghĩa
    13411
    X. Hợp Đồng
    13433
    X. Đông Phương Yên
    13412
    X. Tốt Động
    13434
    X. Trung Hòa
    13413
    X. Đại Yên
    13435
    X. Thanh Bình
    13414
    X. Lam Điền
    13436
    X. Đông Sơn
    13415
    X. Thụy Hương
    13437
    X. Thủy Xuân Tiên
    13416
    BCP. Chương Mỹ
    13450
    TT. Xuân Mai
    13417
    BC. Xuân Mai
    13451
    X. Nam Phương Tiến
    13418
    BC. Trường Yên
    13452
    X. Tân Tiến
    13419
    BC. Quảng Bị
    13453
    X. Hoàng Văn Thụ
    13420
    BC. Hoàng Văn Thụ
    13454
    X. Hữu Văn
    13421
    BC. Miếu Môn
    13455
    X. Mỹ Lương
    13422
       

    28. Mã Zip Hà Nội – Huyện Thường Tín

    HUYỆN THƯỜNG TÍN
    BC. Trung tâm huyện Thường Tín
    13600
    X. Nguyễn Trãi
    13621
    Huyện ủy
    13601
    X. Dũng Tiến
    13622
    Hội đồng nhân dân
    13602
    X. Nghiêm Xuyên
    13623
    Ủy ban nhân dân
    13603
    X. Tô Hiệu
    13624
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13604
    X. Văn Tự
    13625
    TT. Thường Tín
    13606
    X. Minh Cường
    13626
    X. Hà Hồi
    13607
    X. Vạn Điểm
    13627
    X. Vân Tảo
    13608
    X. Thống Nhất
    13628
    X. Thư Phú
    13609
    X. Lê Lợi
    13629
    X. Tự Nhiên
    13610
    X. Thắng Lợi
    13630
    X. Hồng Vân
    13611
    X. Quất Động
    13631
    X. Ninh Sở
    13612
    X. Chương Dương
    13632
    X. Duyên Thái
    13613
    X. Liên Phương
    13633
    X. Văn Bình
    1361
    X. Hiền Giang
    13634
    X. Văn Bình
    13614
    BCP. Thường Tín
    13650
    X. Nhị Khê
    13615
    BC. KHL Thường Tín
    13651
    X. Khánh Hà
    13616
    BC. Vân La
    13652
    X. Hòa Bình
    13617
    BC. Quán Gánh
    13653
    X. Văn Phú
    13618
    BC. Dũng Tiến
    13654
    X. Tiền Phong
    13619
    BC. Chợ Tía
    13655
    X. Tân Minh
    13620
    BC. Cầu Chiếc
    13656

    29. ZipCode Hà Nội – Huyện Thạch Thất

    HUYỆN THẠCH THẤT
    BC. Trung tâm huyện Thạnh Thất
    13100
    X. Hạ Bằng
    13117
    Huyện ủy
    13101
    X. Đồng Trúc
    13118
    Hội đồng nhân dân
    13102
    X. Cần Kiệm
    13119
    Ủy ban nhân dân
    13103
    X. Kim Quan
    13120
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    13104
    X. Thạch Xá
    13121
    TT. Liên Quan
    13106
    X. Bình Phú
    13122
    X. Phú Kim
    13107
    X. Phùng Xá
    13123
    X. Đại Đồng
    13108
    X. Hữu Bằng
    13124
    X. Cẩm Yên
    13109
    X. Dị Nậu
    13125
    X. Lại Thượng
    13110
    X. Canh Nậu
    13126
    X. Bình Yên
    13111
    X. Hương Ngải
    13127
    X. Tân Xã
    13112
    X. Chàng Sơn
    13128
    X. Thạch Hoà
    13113
    BCP. Thạch Thất
    13150
    X. Yên Bình
    13114
    BC. Hoà Lạc
    13151
    X. Yên Trung
    13115
    BC. Yên Bình
    13152
    X. Tiến Xuân
    13116
    BC. Bình Phú
    13153

    30. Mã bưu chính Hà Nội – Thị xã Sơn Tây

    THỊ XÃ SƠN TÂY
    BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây
    12700
    X. Kim Sơn
    12713
    Thị ủy
    12701
    X. Cổ Đông
    12714
    Hội đồng nhân dân
    12702
    X. Sơn Đông
    12715
    Ủy ban nhân dân
    12703
    P. Trung Sơn Trầm
    12716
    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
    12704
    P. Sơn Lộc
    12717
    P. Lê Lợi
    12706
    P. Trung Hưng
    12718
    P. Viên Sơn
    12707
    P. Quang Trung
    12719
    P. Phú Thịnh
    12708
    P. Ngô Quyền
    12720
    X. Đường Lâm
    12709
    BCP. Sơn Tây
    12750
    X. Xuân Sơn
    12710
    BC. Xuân Khanh
    12751
    X. Thanh Mỹ
    12711
    BC. Đồng Mô
    12752
    P. Xuân Khanh
    12712
    BC. Sơn Lộc
    12753

    Theo quy định về mã bưu chính Việt Nam, thì thay vì có 6 chữ số như trước, mã bưu chính quốc gia chỉ gồm có 5 ký tự số. Trong đó thì ký tự đầu tiên trong mã bưu chính là mã vùng, theo quy định thì cả nước sẽ chia thành 10 vùng với số đánh là từ 0 – 9 và mỗi vùng sẽ có nhiều nhất là 10 tỉnh. Hà Nội là 1 trong các tỉnh nằm xung quanh Hà Nội thuộc vùng 2 nên ký tự mã bưu chính đầu tiên sẽ là số 1. Do đó, chỉ 2 ký tự đầu tiên trong mã bưu chính, mọi người có thể đoán chính xác được tỉnh, thành phố.

    Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp và cập nhật Mã ZIP Hà Nội mới nhất, hy vọng sẽ giải đáp được thắc mắc của bạn đọc về  mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu. Nếu muốn tìm mã bưu điện các tỉnh, bạn có thể tham khảo mã bưu điện các tỉnh được Cauhon cập nhật để khai báo khi đăng ký sử dụng tốt và chính xác nhất.

  • Top 10 dịch vụ Taxi uy tín tại Quảng Ngãi: Giá cước cạnh tranh, đặt xe nhanh chóng

    Top 10 dịch vụ Taxi uy tín tại Quảng Ngãi: Giá cước cạnh tranh, đặt xe nhanh chóng

    Khi bạn đến Quảng Ngãi, có 5 hãng taxi luôn sẵn sàng phục vụ, giúp bạn dễ dàng gọi xe để di chuyển. Ngoài những hãng taxi nổi tiếng như Mai Linh và Quảng Ngãi, các hãng giá rẻ như Tiên Sa, Sun Taxi, và Mạnh Thủy cũng là sự lựa chọn tốt.

    Trong trường hợp bạn cần di chuyển đến các khu vực xung quanh Quảng Ngãi hoặc các huyện lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng, Tây Trà, Lý Sơn nhưng không muốn tự lái xe máy hoặc có người lớn đi cùng, bạn có thể liên hệ với Taxi Quảng Ngãi để đặt xe 4 chỗ hoặc 7 chỗ, giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn.

    taxi quang ngai gia cuoc so dien thoai

    Dưới đây là danh sách số điện thoại các hãng taxi ở Quảng Ngãi, SĐT Taxi Bình Sơn, Taxi Đức Phổ, Taxi Trà Bồng,…

    Chi tiết về giá cước và số điện thoại các hãng taxi tại Quảng Ngãi

    1. Taxi Quảng Ngãi (Dịch vụ taxi du lịch Quảng Ngãi)

    Số điện thoại Taxi Quảng Ngãi: 0255.3.720.720

    2. Taxi Mai Linh Quảng Ngãi

    Liên hệ với Taxi Mai Linh qua số: 0255.3.83.83.83

    Taxi Mai Linh không chỉ có mặt tại Quảng Ngãi mà còn hiện diện ở nhiều tỉnh thành khác, với tổng đài riêng, giúp khách hàng dễ dàng liên hệ. Giá cước tại Quảng Ngãi tương đương với các nơi khác.

    3. Taxi Suntaxi (Sun taxi) Quảng Ngãi:

    Liên lạc với Suntaxi qua số: 0255.35.35.35.35

    4. Taxi Sông Nước Quảng Ngãi

    Số điện thoại của Taxi Sông Nước: 0255.3.630.630
     

    5. Taxi Biển Xanh Quảng Ngãi
     
    – Số điện thoại của Taxi Biển Xanh: 0255.3.79.79.79
     
    6. Taxi Biển Vàng Quảng Ngãi
     
    – Liên hệ số điện thoại Taxi Biển Vàng: 0255.3.777.888
    Bạn cũng có thể liên hệ các số tổng đài Taxi Quảng Ngãi trên để được tư vấn về giá cước, đặt xe di chuyển đến các địa điểm du lịch nổi tiếng như núi Thiên Ấn, bãi biển Mỹ Khê, biển Dung Quất, đồng muối Sa Huỳnh, khu du lịch thác Trắng, bãi Dừa – Tư Nghĩa, ba Tân Gân, núi Cà Đam, khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, đèo Vi Ô Lắc,…

    Nếu bạn ở Quảng Ngãi, chắc hẳn đã hoặc sẽ có dịp đi qua một số tỉnh lân cận, trong đó có Quảng Bình. Vì thế, khi có nhu cầu gọi taxi Quảng Bình, bạn nên liên hệ số tổng đài taxi của các hãng để được cung cấp dịch vụ và xe phù hợp với mong muốn của mình.

    Bên cạnh việc sử dụng dịch vụ taxi tại Quảng Ngãi, thông tin về giá đất ở đây cũng rất quan trọng và được nhiều người quan tâm. Trong bối cảnh nhu cầu mua bán đất tăng cao, việc tham khảo bảng giá đất Quảng Ngãi sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về giá đất ở khu vực mình quan tâm, cung cấp thông tin chi tiết và đầy đủ nhất.