Home Mới nhất Top bảng đo chiều dài chính xác và đầy đủ cho việc đo lường hiệu quả

Top bảng đo chiều dài chính xác và đầy đủ cho việc đo lường hiệu quả

bởi Hieu

Đơn vị đo chiều dài được sử dụng rộng rãi trong mọi ngóc ngách của cuộc sống, từ học đường, công việc đến sinh hoạt thường ngày. Dù vậy, chưa hẳn ai cũng nắm rõ về bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm bảng đo chiều dài chi tiết, mời bạn cùng Cauhon khám phá bảng đo chiều dài đầy đủ, chính xác và chuẩn nhất trong bài viết này nhé.

bang don vi do do dai day du chinh

I. Khái niệm về đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đo chiều dài là phương tiện để đo lường khoảng cách giữa hai điểm, thường không thay đổi theo thời gian. Nó được dùng làm chuẩn để so sánh và đo lường các khoảng cách khác nhau.

don vi do do dai la gi 025803394

II. Bảng đơn vị đo chiều dài chi tiết và chính xác

1. Bảng đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ mét

Bảng đơn vị đo chiều dài chính xác với các đơn vị đo lường phổ biến nhất trong hệ mét.

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI

Lớn hơn mét

Mét

Nhỏ hơn mét

Km

Hm

dam

m

dm

cm

mm

1 Km

1 Hm

1 dam

1 m

1 dm

1 cm

1 mm

= 10 hm

= 10 dam

= 10 m

= 10 dm

= 10 cm

= 10 mm

= 1000 m

= 100 m

= 100 cm

= 100 mm

= 1000mm

bang don vi do do dai 093147153

2. Cách đọc độ dài từ bảng đơn vị đo chiều dài

cach doc do dai trong bang don vi do do dai 093215153

Cách đọc độ dài của 7 đơn vị đo lường trong bảng đơn vị đo chiều dài như sau:

  • Kilometer (ký hiệu là km) – đọc là Ki-lô-mét
  • Hectometre (ký hiệu là hm) – đọc là Héc-tô-mét
  • Decametre (ký hiệu là dam) – đọc là Đề-ca-mét
  • Meter (ký hiệu là m)– đọc là Mét
  • Decimetre (ký hiệu là dm)- đọc là Đề-xi-mét
  • Centimeter (ký hiệu là cm) – đọc là Cen-ti-mét
  • Millimetre (ký hiệu là mm) – đọc là Mi-li-mét
Bạn nên đọc:  Xĩu hay Xỉu? Tìm hiểu từ nào viết đúng theo chuẩn chính tả tiếng Việt

3. Cách quy đổi đơn vị trong bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn

Theo bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn, thông tin về việc quy đổi các đơn vị đo chiều dài như sau:

  • Km (Ki-lô-mét) 1km = 10hm = 1000m
  • Hm (Héc-tô-mét) 1hm = 10dam = 100m
  • Dam (Đề-ca-mét) 1dam = 10m
  • M (Mét) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  • Dm (Đề-xi-mét) 1dm = 10cm = 100mm
  • Cm (Xen-ti-mét) 1cm = 10mm
  • Mm (Mi-li-mét) (viết tắt là mm)

quy doi don vi do do dai 025824331

Do đó, trong bảng đơn vị đo chiều dài, mỗi đơn vị là bằng 10 lần đơn vị liền sau và…

là 1/10 của đơn vị kế tiếp. Bạn có thể sử dụng phương pháp quy đổi đơn vị như sau:

Chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ

Để chuyển từ một đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ kế tiếp, bạn chỉ cần nhân giá trị cần đổi cho 10.

Ví dụ 1: 5m = ? dm

Ta tính được: 5 x 10 = 50, vậy 5m = 50 dm

Ví dụ 2: 5m = ? cm

Ta thấy: 5 x 10 = 50 dm, 50 x 10 = 500 cm, do đó, 5m = 500 cm

doi don vi lon hon sang don vi be hon 093258122

Chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn

Khi đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn kế tiếp, bạn chỉ cần chia giá trị đó cho 10.

Ví dụ 3: 3000m = ? dam

Ta tính được: 3000 : 10 = 300, vậy 3000m = 300 dam

Ví dụ 4: 3000m = ? km

Ta thấy: 3000 : 10 = 300 dam, tiếp theo 300 : 10 = 30 hm, cuối cùng 30 : 10 = 3 km, do đó 3000m = 3 km

doi don vi be hon sang don vi lon hon 093326528

III. Các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường quốc tế

don vi do do dai trong he do luong quoc te 093350075

  • Xênnamé
  • Yôtamét
  • Zêtamét
  • Êxamét (1 Em = 1 x 1018 m)
  • Pêtamét (1 Pm = 1 x 1015m)
  • Têramét (1 Tm = 1 x 1012m)
  • Gigamét (1 Gm = 1 × 109 m (1,000,000,000 m))
  • Mêgamét (1 Mm = 1 × 106 m (1,000,000 m))
  • Kilômét (1 km = 1 × 103 m (1000 m))
  • Héctômét (1 hm = 1 x 102m)
  • Đềcamét (1 dam = 1 x 10m)
  • Mét
  • Đêximét (1 dm = 1 × 10-1 m (0.1 m))
  • Xăngtimét (1 cm = 1 × 10-2 m (0.01 m))
  • Milimét (1 mm = 1 × 10-3 m(0.001 m))
  • Micrômét (1 μm= 1 × 10-6 m(0.000001 m))
  • Nanômét (1 nm = 1 x 10-9m)
  • Picômét (1 pm = 1 x 10-12m)
  • Femtômét (1 fm = 1 x 10-15m)
  • Atômét (1 am = 1 x 10-18m)
  • Zéptômét
  • Yóctômét
Bạn nên đọc:  12 Sự thật thú vị về loài sóc bạn chưa biết

don vi do do dai 025842816

IV. Đơn vị đo độ dài trong thiên văn học

  • Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
  • Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
  • Phút ánh sáng (~18 gigamét)
  • Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
  • Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
  • Kilôparsec (kpc)
  • Mêgaparsec (Mpc)
  • Gigaparsec (Gpc)
  • Teraparsec (Tpc)

don vi do do dai trong thien van hoc 093429981

V. Đơn vị đo độ dài trong vật lý

  • Độ dài Planck
  • Bán kính Bohr
  • Fermi (fm) (= 1 femtômét)
  • Angstrom (Å) (= 100 picômét)
  • Micrôn (= 1 micrômét)

don vi do do dai trong vat ly 093505356

VI. Đơn vị đo độ dài Anh Mỹ

  • Inch (1 in = 2,54 cm)
  • Foot (1 ft = 0.3048 m)
  • Yard (1 yd = 0,9144 m)
  • Dặm Anh (1 dặm = 1609,344 m)
  • Fathom (1 fathom = 1,8288 m)
  • Furlong (1 furlong = 201,168 m)
  • Rod (1 rod = 5,0292 m)

don vi do do dai anh my 093529481

VII. Đơn vị đo độ dài cổ Việt Nam

  • Dặm
  • Mẫu
  • Lý còn được gọi là lí
  • Thước (1 mét)
  • Tấc (1/10 thước)
  • Phân (1/10 tấc)
  • Li (1/10 phân)

don vi do do dai co viet nam 093554325

VIII. Đơn vị đo độ dài trong hàng hải

  • Hải lý (1 hải lý = 1852 m)

don vi do do dai trong hang hai 093616341

Trên đây là toàn bộ các đơn vị đo chiều dài hiện có trong hệ đo lường quốc tế hệ mét, đơn vị đo chiều dài trong thiên văn học, đơn vị đo chiều dài trong vật lý, đơn vị đo chiều dài của Anh Mỹ, đơn vị đo chiều dài cổ Việt Nam, và đơn vị đo chiều dài trong lĩnh vực hàng hải. Hi vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo chiều dài này. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.

Nội dung hay